1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
3 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
4 | 01. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
5 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
6 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
7 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
8 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
10 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |