1 | Cấp giấy phép môi trường (Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 4 Điều 41, khoản 4 Điều 43 Luật BVMT và không thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
3 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
4 | Cấp giấy phép môi trường (Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 4 Điều 41 Luật BVMT và thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
5 | Cấp lại Giấy phép môi trường (Trường hợp cơ sở hết hạn Giấy phép theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật BVMT năm 2020 và điểm a và điểm c, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
6 | Cấp lại Giấy phép môi trường (Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật BVMT năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
7 | Cấp lại Giấy phép môi trường (Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật BVMT năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
8 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
9 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Tài nguyên và môi trường | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |