1 | Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1, 2, 3, và 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
2 | Hỗ trợ trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 15 triệu đồng trở lên trong 01 năm | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
7 | Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
8 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
9 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
10 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
11 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
12 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
13 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
14 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
15 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
16 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
17 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
18 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
19 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|
20 | Gửi thỏa ước lao động tập thể đối với tổ chức doanh nghiệp trong cụm công nghiệp (từ 10 đến 20 hồ sơ) | Lao động, thương binh và xã hội | 4 |
|