1 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Thủy lợi | 3 |
|
2 | Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Thủy lợi | 3 |
|
3 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 5) | Thủy lợi | 3 |
|
4 | Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ (đối với đê cấp 5) | Thủy lợi | 3 |
|
5 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (cấp 4) | Thủy lợi | 3 |
|
6 | Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ (cấp 4) | Thủy lợi | 3 |
|
7 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (cấp 4) | Thủy lợi | 3 |
|
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (cấp 4) | Thủy lợi | 3 |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi | 4 |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi | 4 |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi | 4 |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Thủy lợi | 4 |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | Thủy lợi | 4 |
|