UBND XÃ BẮC SƠN | Phụ lục 02 | |||||||||||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ, TIẾP NHẬN TẠI CẤP XÃ | ||||||||||||||
TT | Quyết định công bố danh mục TTHC của tỉnh (Ghi số; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) | Tên lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính (Ghi số; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) | TTHC thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Dịch vụ công trực tuyến | TTHC thực hiện Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
TTHC thuộc thẩm quyền cấp xã (X) | TTHC thực hiện liên thông | Địa chỉ tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (X) | Tiếp nhận hồ sơ (X) | Trả kết quả (X) | |||||||||
Liên thông dọc | Liên thông ngang (nếu có )hoặc nhóm các TTHC thực hiện liên thông (X) | Toàn trình (X) | Một phần (X) | Trực tiếp trên cổng dịch vụ công của tỉnh (X) | Qua cổng dịch vụ công Quốc gia, của nghành (liên kết sang cổng Dịch vụ công của tỉnh) (X) | Trực tiếp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia của nghành (nếu có ghi rõ địa chỉ) | ||||||||
Liên thông 2 cấp (Xã - huyện) (X) | Liên thông 3 cấp (Xã - huyện-tỉnh) (X) | |||||||||||||
I | Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/221 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; | (I) Hộ tịch ( 24 TTHC) | ||||||||||||
1 | QĐ số 1905/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 về công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp ( bãi QĐ 372/QĐ-UBND) | Thủ tục đăng ký khai sinh | x | x | x | x | x | x | ||||||
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | x | x | x | x | |||||||||
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | x | x | x | x | ||||||||
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | x | x | x | x | ||||||||
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | x | x | x | x | |||||||||
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | x | x | x | x | |||||||||
8 | Đăng ký khai tử lưu động | x | x | x | x | |||||||||
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x | x | x | x | |||||||||
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x | x | x | x | |||||||||
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x | x | x | x | |||||||||
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x | x | x | x | x | ||||||||
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | x | x | x | x | x | ||||||||
14 | TT Đăng ký chấm dứt giám hộ | x | x | x | x | x | x | |||||||
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | x | x | x | x | x | |||||||
16 | Thủ tục Cấp giấy xác nhạn tình trạng hôn nhân | x | x | x | x | x | x | |||||||
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | x | x | x | x | x | ||||||||
18 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | x | x | x | x | x | |||||||
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | x | x | x | x | x | ||||||||
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | x | x | x | x | x | x | |||||||
21 | Cấp bản sao Trích lục Hộ tịch | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
22 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x | x | x | x | x | |||||||
23 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x | x | x | x | x | |||||||
24 | QĐ 1085/QĐ-UBND | Xác nhận thông tin hộ tịch | x | x | x | x | x | x | ||||||
II | Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/2021 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp | (II) Phổ biến giáo dục pháp luật ( 2 TTHC) | ||||||||||||
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x | x | x | x | |||||||||
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x | x | x | x | |||||||||
III | Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/221 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về | (III) Hòa Giải ( 4TTHC) | ||||||||||||
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | x | x | x | x | |||||||||
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x | x | x | x | |||||||||
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | x | x | x | x | |||||||||
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x | x | x | x | |||||||||
IV | Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/221 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về | (IV) Chứng thực (5 TTHC) | ||||||||||||
1 | Chứng thực di chúc | x | x | x | x | |||||||||
2 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | x | x | x | |||||||||
3 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | x | x | x | |||||||||
4 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x | x | x | x | |||||||||
5 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | x | x | x | |||||||||
V | Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/221 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về | (V) Lĩnh vực Bồi Thường Nhà nước (1 TTHC) | ||||||||||||
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x | x | x | x | x | ||||||||
Quyết định 371/QĐ -UBND, ngày 5/2/221 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về | Lĩnh vực chứng thực (6 TTHC) AD dung chung cấp TP | |||||||||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x | x | x | x | x | x | |||||||
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | x | x | x | |||||||||
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được) | x | x | x | x | |||||||||
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | x | x | x | |||||||||
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch | x | x | x | x | |||||||||
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | x | x | x | x | |||||||||
VI | Quyết định 2565/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp | (VI) Lĩnh vực con nuôi ( 3 TTHC) | ||||||||||||
1 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | x | x | x | ||||||||
2 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | x | x | x | ||||||||
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x | x | x | x | x | ||||||||
VII | QĐ 4994/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh | (VII) Lĩnh vực Thanh Tra ( 3 TTHC) | ||||||||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | x | x | x | x | x | ||||||||
2 | QĐ 1612 | Thủ tục tiếp công dân | x | x | x | x | ||||||||
3 | Thủ tục xử lý đơn thư | x | x | x | x | x | ||||||||
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 | (VIII) Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (1 TTHC) | |||||||||||||
4 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x | x | x | x | |||||||
VIII | Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 9/11/221 | (IX) Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng(4 TTHC) | ||||||||||||
1 | TT thực hiện kê khai tài sản | x | x | x | ||||||||||
2 | TT xác minh tài sản thu nhập | x | x | x | ||||||||||
3 | TT tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x | x | ||||||||||
4 | TT thực hiện việc giải trình | x | x | x | ||||||||||
IX | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 23/3/22 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giao thông vận tải | (X) Lĩnh vực Đường thủy - Hàng Hải ( 11 TTHC) | ||||||||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | x | x | |||||||||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | x | x | |||||||||
3 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x | x | x | x | x | |||||||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x | x | x | x | x | |||||||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | x | x | x | x | |||||||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | 4 | x | x | x | x | |||||||
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khảu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh | x | x | x | x | x | x | |||||||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | x | x | x | x | |||||||
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | x | x | x | x | |||||||
1 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoạch trình báo đường thủy nội địa bổ sung | x | x | x | x | |||||||||
11 | Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải | x | x | x | x | |||||||||
X | QĐ 2890/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở lao động - thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Lao động - TB & XH ( 14 TTHC) | ||||||||||||
(XI) Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (8 TTHC) | ||||||||||||||
1 | QĐ 1184/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND Tỉnh về công bố danh mục các TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở lao động - Thương binh và xã hội | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | x | x | x | x | x | x | ||||||
2 | Cấp Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | x | x | x | x | x | x | |||||||
3 | Trợ giúp xã hội khẩm cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x | x | x | x | x | x | |||||||
4 | QĐ số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hằng năm | x | x | x | x | x | x | ||||||
5 | QĐ số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | x | x | x | x | x | x | ||||||
6 | QĐ số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | x | x | x | x | x | x | ||||||
7 | QĐ số 1168/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | x | x | x | x | x | x | ||||||
8 | QĐ 2890/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở lao động - thương binh và Xã hội | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x | x | x | x | x | x | ||||||
(XII) Lĩnh vực chăm sóc bảo vệ trẻ em ( 4 TTHC) | ||||||||||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | x | x | x | x | x | x | |||||||
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x | x | x | x | x | x | |||||||
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x | x | x | x | x | x | |||||||
4 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | x | x | x | x | x | x | |||||||
(XIII) Người có công | ||||||||||||||
1 | Quyết định số 1534/QĐ-UBND, ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố DMTTHC mới ban hành;TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sơ Lao động - Thương binh và Xã Hội | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | x | x | x | x | x | x | ||||||
(XIV) Tệ nạn xã hội | ||||||||||||||
2 | Quyết định số 1899/QĐ-UBND, ngày 1/7/2022của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố DMTTHC mới ban hành trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sơ Lao động - Thương binhn và Xã Hội | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | x | x | x | x | x | x | ||||||
XI | QĐ 1087/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 công bố DMTTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ | Nôị vụ (15 TTHC) | ||||||||||||
(XV) Lĩnh vực thi đua và khen thưởng (5 TTHC) | x | x | ||||||||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | x | x | x | x | |||||||||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề; | x | x | x | x | |||||||||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | x | x | x | x | |||||||||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | x | x | x | x | |||||||||
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | x | x | x | x | |||||||||
QĐ 2760/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 về việc công bố DMTTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ | (XVI) Tín ngưỡng - tôn giáo (10TTHC) | |||||||||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | x | x | x | x | x | |||||||
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | x | x | x | x | x | |||||||
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | x | x | x | x | |||||||
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | x | x | x | x | |||||||
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | x | x | x | x | |||||||
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | x | x | x | x | x | |||||||
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | x | x | x | ||||||||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | x | x | x | ||||||||
XII | QĐ số 1450/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 | (XVII) Lĩnh Vực Giáo dục & Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác ( 5TTHC) | ||||||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thục hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | x | x | x | x | x | |||||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x | x | x | x | x | |||||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lai | x | x | x | x | x | x | |||||||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x | x | x | x | x | |||||||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập ( theo yêu cầu của tổ chứ, cá nhân đề nghị thành lập) | x | x | x | x | x | x | |||||||
XIII | (XVIII) Lĩnh vực Đất đai (1) | |||||||||||||
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | x | x | x | x | x | x | |||||||
XIV | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh Quảng Ninh về việc công bố DMTTHC trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở tài nguyên và Môi trường | (XIX) Lĩnh vực TN- Môi trường (2TTHC) | ||||||||||||
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | x | x | x | x | x | x | |||||||
1 | Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x | x | x | x | x | x | |||||||
XV | (XX) Lĩnh vực Y tế (1) | |||||||||||||
1 | QĐ 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | x | x | x | x | x | x | ||||||
XVI | (XXI) Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (01TTHC) | |||||||||||||
1 | QĐ 1618/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô dỡ thôn bản đỡ đẻ | x | x | x | x | x | x | ||||||
XVII | QĐ 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2015 | (XXII) Lĩnh vực xác nhận theo yêu cầu của người dân | ||||||||||||
1 | Thủ tục Xác nhận theo yêu cầu của người dân | x | x | x | x | x | x | |||||||
XVIII | Ban hành theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 4.1.223 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh; | 10 TTHC | x | x | ||||||||||
I | (XXIII) LĨNH VỰC THỦY LỢI (3 TTHC) | |||||||||||||
1 | Thẩm định , phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | x | x | x | |||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | x | x | x | |||||||||
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước ( đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của đị phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x | x | x | x | |||||||||
II | (XXIV) LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (5 TTHC) | |||||||||||||
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x | x | x | x | |||||||||
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x | x | x | x | x | x | |||||||
3 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x | x | x | x | |||||||||
4 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tại nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | x | x | x | x | x | x | |||||||
5 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn ( đói với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | x | x | x | x | x | x | |||||||
III | (XXV) LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (1 TTHC) | |||||||||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | x | x | x | x | |||||||||
IV | (XXVI) LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (1TTHC) | |||||||||||||
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoach khuyến nông địa phương | x | x | x | x | |||||||||
XIX | (XXVII) Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||||||||||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
I | Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 về việc công bố DMTTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở VH và TT | (XXVIII) Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) | ||||||||||||
1 | QĐ 746/QĐ-UBND ngày 23/3/2024 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | x | x | |||||||||
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | x | x | ||||||||||
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x | x | x | x | x | x | |||||||
II | (XXIX) Lĩnh vực Thể dục thể thao (01TTHC) | |||||||||||||
4 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x | x | x | x | x | x | |||||||
XX | (XXX) Lĩnh vực Công thương (02 TTHC) | |||||||||||||
1 | QĐ 1405/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | x | x | x | x | x | x | ||||||
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | x | x | x | x | x | x | |||||||
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC mới ban hành TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở công thương | Lĩnh vực bảo vệ người tiêu dùng | x | x | x | x | x | x | |||||||
1 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | x | x | x | x | x | x | |||||||
XXI | Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 về việc công bố DM TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng Sở Văn hóa và Thể thảo | (XXXI) Lĩnh vực Gia đình ( 02 TTHC) | ||||||||||||
1 | Cấp tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã | x | x | x | ||||||||||
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | x | x | x | ||||||||||
XXII | (XXXII) Lĩnh vực Tài chính | |||||||||||||
1 | QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | x | x | x | x | x | x | x | |||||
Tổng số: 125 TTHC/ 33 lĩnh vực | 125 | 3 | 0 | 2 | 50 | 71 | 125 | 11 | 125 | 74 | 60 |