51
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
52
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
53
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp phải xác minh)
|
Hộ tịch
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
55
|
Bầu hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
56
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải ở cơ sở
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
57
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
58
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
59
|
Xác nhận theo yêu cầu của người dân
|
Khác
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
60
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
61
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
62
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
63
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
64
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
65
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
66
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
67
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
68
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Môi trường
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
69
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
70
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
71
|
Xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
Phường Bình Ngọc
|
2
|
|
72
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
Phường Bình Ngọc
|
2
|
|
73
|
Giải quyết chế độ cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân theo quy định.
|
Người có công
|
Phường Bình Ngọc
|
2
|
|
74
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công
|
Phường Bình Ngọc
|
2
|
|
75
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
Phường Bình Ngọc
|
2
|
|
76
|
Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
77
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
78
|
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
79
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
80
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
81
|
Đăng ký người vào tu
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
82
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
83
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
84
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
85
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
86
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
Nội vụ
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
87
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
88
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
89
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
90
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
91
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
92
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
93
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Tài nguyên và môi trường
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
94
|
Xử lý đơn thư
|
Thanh tra
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
95
|
Giải quyết Khiếu nại lần đầu (thời hạn giải quyết không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý)
|
Thanh tra
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
96
|
Giải quyết Tố cáo (thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý)
|
Thanh tra
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
97
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Tư pháp
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
98
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
Văn hóa thông tin
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
99
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
Văn hóa thông tin
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|
100
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Văn hóa thông tin
|
Phường Bình Ngọc
|
3
|
|