STT | Tên thủ tục hành chính Thuộc lĩnh vực giải quyết cấp huyện, thực hiện liên thông với cấp xã | Thực hiện tại TTHCC cấp huyện | Liên thông với cấp xã |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 4027 /QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh) |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Thời hạn giải quyết: 7-3 ngày | Thời hạn giải quyết: 22 ngày |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội | Thời hạn giải quyết: không quy định | Thời hạn giải quyết: không quy định |
3 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Thời hạn giải quyết: 10 ngày | Thời hạn giải quyết: 22 ngày |
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thời hạn giải quyết: 3 ngày | Thời hạn giải quyết: 3 ngày |
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thời hạn giải quyết: 5 ngày | Thời hạn giải quyết: 3 ngày |
6 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Thời hạn giải quyết: không quy định | Thời hạn giải quyết: không quy định |
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | Thời hạn giải quyết: 10 ngày | Thời hạn giải quyết: 22 ngày |
8 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Thời hạn giải quyết: 3 ngày | Thời hạn giải quyết: 2 ngày |
9 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Thời hạn giải quyết: 10 ngày | Thời hạn giải quyết: 22 ngày |
IV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 4027 /QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh) |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Thời hạn giải quyết: 11 ngày | Thời hạn giải quyết: 3 ngày |
V | LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM (Ban hành kèm theo Quyết định số 4027 /QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh) |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Thời hạn giải quyết: 12 giờ | Thời hạn giải quyết: 12 giờ |