STT | Thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực | Đơn vị cung cấp | Mức độ | Tiếp nhận tại TTHCC | 1 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Bảo trợ xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 2 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 3 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 4 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Tại nơi cư trú cũ) | Bảo trợ xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 5 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích; nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; bạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp) | Bảo trợ xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 6 | Hỗ trợ trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 15 triệu đồng trở lên trong 01 năm | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 7 | Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực dẫn đến tử vong hoặc có tỷ lệ thương tật là 21% trở lên | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 8 | Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao thể trạng hằng tháng cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em dưới 24 tháng tuổi sinh ra từ bà mẹ bị nhiễm HIV/AIDS; hỗ trợ hằng tháng cho trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 9 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 10 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 11 | Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao thể trạng và hỗ trợ thường xuyên hằng tháng | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 12 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Phường Trà Cổ | 3 |
| 13 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bồi thường Nhà nước | Phường Trà Cổ | 3 |
| 14 | Trả lại tài sản | Bồi thường Nhà nước | Phường Trà Cổ | 3 |
| 15 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bồi thường Nhà nước | Phường Trà Cổ | 3 |
| 16 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Bồi thường Nhà nước | Phường Trà Cổ | 3 |
| 17 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 18 | Chứng thực di chúc | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 19 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, đất ở | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 20 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 21 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 22 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa chữa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 24 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 25 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (trường hợp phức tạp) | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 26 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (trường hợp phức tạp) | Chứng thực | Phường Trà Cổ | 3 |
| 27 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | Phường Trà Cổ | 3 |
| 28 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | Phường Trà Cổ | 3 |
| 29 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và đào tạo | Phường Trà Cổ | 3 |
| 30 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | Phường Trà Cổ | 3 |
| 31 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Giáo dục và đào tạo | Phường Trà Cổ | 3 |
| 32 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 33 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 34 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 35 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 36 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 37 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 38 | Đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 39 | Đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 40 | Đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 41 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 42 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 43 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 44 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 45 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 46 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 47 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 48 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 49 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 50 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
|
STT | Thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực | Đơn vị cung cấp | Mức độ | Tiếp nhận tại TTHCC | 51 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 52 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 53 | Đăng ký kết hôn (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 55 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 56 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 57 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 58 | Đăng ký lại khai sinh (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 59 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 60 | Đăng ký lại kết hôn (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 61 | Đăng ký lại khai tử (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 62 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 63 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 64 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (trường hợp phải xác minh) | Hộ tịch | Phường Trà Cổ | 3 |
| 65 | Bầu hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Phường Trà Cổ | 3 |
| 66 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải ở cơ sở | Phường Trà Cổ | 3 |
| 67 | Thôi làm hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Phường Trà Cổ | 3 |
| 68 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Phường Trà Cổ | 3 |
| 69 | Xác nhận theo yêu cầu của người dân | Khác | Phường Trà Cổ | 3 |
| 70 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 71 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 72 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 73 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 74 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 75 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 76 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 77 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 78 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Lao động, thương binh và xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 79 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | Phường Trà Cổ | 3 |
| 80 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường | Phường Trà Cổ | 3 |
| 81 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Phường Trà Cổ | 3 |
| 82 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Phường Trà Cổ | 3 |
| 83 | Xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | Phường Trà Cổ | 2 |
| 84 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Phường Trà Cổ | 2 |
| 85 | Giải quyết chế độ cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân theo quy định. | Người có công | Phường Trà Cổ | 2 |
| 86 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | Phường Trà Cổ | 2 |
| 87 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Phường Trà Cổ | 2 |
| 88 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 89 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 90 | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 91 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 92 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 93 | Đăng ký người vào tu | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 94 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 95 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 96 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 97 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 98 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 99 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | Nội vụ | Phường Trà Cổ | 3 |
| 100 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phường Trà Cổ | 3 |
|
|
STT | Thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực | Đơn vị cung cấp | Mức độ | Tiếp nhận tại TTHCC | 101 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phường Trà Cổ | 3 |
| 102 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phường Trà Cổ | 3 |
| 103 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (trường hợp phải xác minh) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phường Trà Cổ | 3 |
| 104 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân (trường hợp phải xác minh) | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phường Trà Cổ | 3 |
| 105 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Phường Trà Cổ | 3 |
| 106 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Phường Trà Cổ | 3 |
| 107 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Phường Trà Cổ | 3 |
| 108 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | Phường Trà Cổ | 3 |
| 109 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Tài nguyên và môi trường | Phường Trà Cổ | 3 |
| 110 | Xử lý đơn thư | Thanh tra | Phường Trà Cổ | 3 |
| 111 | Giải quyết Khiếu nại lần đầu (thời hạn giải quyết không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý) | Thanh tra | Phường Trà Cổ | 3 |
| 112 | Giải quyết Khiếu nại lần đầu (thời hạn giải quyết không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý) | Thanh tra | Phường Trà Cổ | 3 |
| 113 | Giải quyết Tố cáo (thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý) | Thanh tra | Phường Trà Cổ | 3 |
| 114 | Giải quyết Tố cáo (thời hạn giải quyết không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý) | Thanh tra | Phường Trà Cổ | 3 |
| 115 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | Tư pháp | Phường Trà Cổ | 3 |
| 116 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Văn hóa thông tin | Phường Trà Cổ | 3 |
| 117 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Văn hóa thông tin | Phường Trà Cổ | 3 |
|
|
|