1 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với nhà ở riêng lẻ đô thị ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
2 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với điều chỉnh giấy phép xây dựng ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với cấp giấy phép xây dựng cho dự án ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với gia hạn giấy phép xây dựng ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với cấp lại giấy phép xây dựng ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
7 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán/dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
8 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Một phần | |
9 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với công trình không theo tuyến, công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo, công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
10 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với công trình theo tuyến trong đô thị ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
11 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
12 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với công trình quảng cáo ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
13 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Công trình không theo tuyến ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
14 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - công trình theo tuyến trong đô thị ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
15 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ( Đối với cấp giấy phép di dời công trình ) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
16 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
17 | thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
18 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (Trường hợp thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
19 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp (Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
20 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp – Trường hợp tổng mức đầu tư của dự án (nếu có) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
21 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp (Trường hợp thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |
22 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp (Trường hợp dự toán xây dựng (nếu có)) | Xây dựng. | Ủy ban nhân dân Thành phố Móng Cái | Toàn trình | |